Theo hình dạng

Theo Lớp

So sánh

Hoàn thành

BẢO TRÌ

Tấm lợp thép mạ kẽm DX53D

Tấm lợp thép mạ kẽm DX53D

SteelPRO Group cung cấp nhiều loại tấm lợp thép mạ kẽm DX53D, bao gồm các loại dạng sóng, hình thang, dạng sóng và phẳng, được sản xuất theo tiêu chuẩn EN, JIS và GB để đáp ứng các nhu cầu xây dựng khác nhau. Các sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn và độ bền tuyệt vời, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trên mái nhà và tường ngoài. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ gia công và phủ màu tùy chỉnh để đảm bảo rằng mỗi tấm thép đáp ứng các yêu cầu về thiết kế và xây dựng của bạn. Nếu bạn cũng cần thép mạ kẽm các loại khác như DX51D hoặc ống, chúng tôi cũng có thể đáp ứng nhu cầu của bạn.

  • Tiêu chuẩn: EN 10346, ISO 3575, ASTM A653/A653M, JIS G3302
  • Các loại: DX53D, DX53D+Z, DX53D+ZF, SGCC, CS Type B, SGCD1, SGCD2
  • Kỹ thuật: Mạ kẽm nhúng nóng
  • Loại tấm lợp: Tấm lợp sóng, Tấm lợp hình thang, Tấm lợp định hình ngói, Tấm phẳng, Tấm lợp nổi, Tấm lợp phủ màu, Tấm lợp PPGI, v.v.
  • Độ cứng: Mềm, Nửa cứng, Cứng hoàn toàn

Tấm lợp thép mạ kẽm DX53D

Tấm lợp thép mạ kẽm DX53D

Tấm lợp thép mạ kẽm DX53D của chúng tôi là vật liệu lợp mái chắc chắn, bền và chống ăn mòn, rất phù hợp với nhiều môi trường khí hậu khác nhau và khả năng gia công tuyệt vời của nó giúp việc cắt và tùy chỉnh dễ dàng hơn. So với các thương hiệu khác, chúng tôi nhấn mạnh vào việc kiểm soát chất lượng cao hơn và lớp phủ của mỗi tấm thép dày và đồng đều, đảm bảo tuổi thọ dài hơn và có thể chống lại hiệu quả các yếu tố ăn mòn trong điều kiện độ ẩm, gió và mưa. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi cũng liên tục tối ưu hóa quy trình để làm cho sản phẩm nhẹ hơn và chắc hơn, thuận tiện cho việc vận chuyển và lắp đặt, đồng thời tiết kiệm chi phí xây dựng của bạn. Lựa chọn tấm lợp thép mạ kẽm DX53D của chúng tôi có nghĩa là lựa chọn chất lượng cao, ít bảo trì và bảo vệ sự an tâm lâu dài.
Các công nhân đã hoàn thành việc lợp mái

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Tên sản phẩm Tấm lợp sóng DX53D
Độ dày 0,3mm – 1,2mm
Chiều rộng 20mm – 1500mm
Chiều rộng thông thường là 914/1000/1219/1250/1500 mm
Chiều dài 2000 mm – 6000 mm, Tùy chỉnh
Lớp kẽm 30-275g/m²
Chiều rộng sóng 76 mm – 250 mm, Tùy chỉnh
Chiều cao sóng 18 mm – 50 mm, Tùy chỉnh
Số lượng đỉnh/thung lũng Tùy chỉnh
Độ dày lớp phủ trên cùng 15 – 25μm
Độ dày lớp phủ phía sau 15 – 25μm
Loại quy trình phủ Mặt trước: phủ hai lớp & sấy hai lớp;
Mặt sau: tráng phủ kép & sấy khô kép; tráng phủ đơn & sấy khô kép;
Màu sắc Theo bảng màu RAL, hoa văn vân gỗ, hoa văn ngụy trang, hoa văn đá, hoa văn mờ, hoa văn bóng cao, hoa văn hoa, Tùy chỉnh
Bờ rìa Cạnh phay, cạnh xẻ
Xử lý bề mặt Chống in dấu vân tay, Da, Phủ dầu, Khô, Mạ crôm, Dập nổi, Cán màng
Hoa văn Lớn, Bình thường, Nhỏ, Không
Giấy chứng nhận IATF 16949:2016, ISO 45001, ISO 9001, ISO 14001
Bài kiểm tra Kiểm tra độ dày lớp phủ kẽm, uốn cong, chéo, kiểm tra phun muối, kiểm tra độ bền kéo, kiểm tra lão hóa UV, chu kỳ nhiệt độ-độ ẩm, v.v.
Sức chịu đựng ±1%
Vật liệu phủ PE, SMP, HDP, PVDF
Dịch vụ xử lý Uốn, Hàn, Tách, Cắt, Đục, Phủ bề mặt
Hóa đơn Theo trọng lượng thực tế
Thời gian giao hàng 7-15 ngày
Sự chi trả T/T, L/C, Thẻ tín dụng
Cảng Thượng Hải, Thanh Đảo hoặc theo yêu cầu của bạn
Chi tiết đóng gói Theo bó, theo số lượng lớn, đóng gói tùy chỉnh

 

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học

Yếu tốCacbon (C)Mangan (Mn)Silic (Si)Phốt pho (P)Lưu huỳnh (S)
Nội dung (%)≤ 0,12≤ 0,60≤ 0,50≤ 0,10≤ 0,045

Tính chất cơ học

Tính chất cơ học

Tài sảnGiá trị
Độ bền kéo (MPa)270 – 500
Giới hạn chảy (MPa)≥ 140
Độ giãn dài (%)≥ 22
Độ cứng Vickers (HV)90 – 140
Độ cứng Brinell (HB)85 – 135
Độ cứng Rockwell (HRB)≤ 70
Mô đun đàn hồi (GPa)~210

Ngành công nghiệp & Ứng dụng

Ngành công nghiệp & Ứng dụng

Xây dựng và Cơ sở hạ tầng

  • Hệ thống đường ống: dùng để cấp nước, thoát nước, thông gió, có khả năng chống gỉ tốt.
  • Giàn giáo và lan can: thích hợp cho giàn giáo, lan can và hàng rào tại các công trường xây dựng.

Nông nghiệp và thủy lợi

  • Khung nhà kính và ống tưới: thích hợp cho các công trình nhà kính và tưới tiêu nông nghiệp, chống gỉ và bền.

Tiện ích giao thông

  • Lan can đường bộ và cột biển báo: dùng cho lan can đường bộ và cột biển báo giao thông, có khả năng chống ăn mòn tốt.

Thiết bị công nghiệp

  • Đường ống truyền tải và kết cấu khung: phù hợp cho vận chuyển chất lỏng công nghiệp và khung nhà máy.

Nhà ở và tiện nghi hàng ngày

  • Đồ nội thất và dụng cụ thể thao: dùng để sản xuất đồ nội thất bằng kim loại và dụng cụ thể dục, tăng độ bền.
Tấm lợp thép mạ kẽm

Thông tin khác

Thông tin khác

Tấm lợp thép mạ kẽm

Tấm lợp thép mạ kẽm DX53D của chúng tôi hoạt động tốt trong mọi điều kiện thời tiết. Nói một cách đơn giản, nó có thể hoạt động ổn định trong cả thời tiết nắng và lạnh.

  • Khả năng chống tia UV: Lớp mạ kẽm có thể phản xạ hiệu quả ánh sáng mặt trời để ngăn tấm thép bị phai màu, nứt hoặc rỉ sét, và có thể duy trì sự ổn định ngay cả dưới ánh sáng mặt trời trong thời gian dài.
  • Khả năng chịu nhiệt: Lớp mạ kẽm sẽ không bị phân hủy trong môi trường nhiệt độ cao và cũng có thể ngăn thép bị oxy hóa, đặc biệt phù hợp với những khu vực có nhiệt độ cao.
  • Khả năng chịu lạnh: Ngay cả trong thời tiết cực lạnh, tấm thép vẫn giữ được độ bền và độ cứng, không bị giòn do nhiệt độ thấp.
  • Khả năng chống nước: Lớp mạ kẽm có tác dụng ngăn chặn độ ẩm và chống gỉ hiệu quả, đảm bảo khả năng bảo vệ lâu dài trong môi trường ẩm ướt.
Tấm lợp mái

Tại sao nên chọn tấm lợp thép mạ kẽm DX35D của chúng tôi?

  • Với chi phí vật liệu thấp hơn và ít bảo trì hơn thép không gỉ và nhôm, tấm lợp thép mạ kẽm DX35D là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm sản phẩm chất lượng với giá cả phải chăng.
  • Về khả năng chống ăn mòn, nó chống gỉ với lớp mạ kẽm chất lượng cao, đặc biệt phù hợp với môi trường ẩm ướt. Thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhưng đắt hơn.
  • Thép mạ kẽm nhẹ hơn thép không gỉ nhưng vẫn giữ được độ bền và khả năng chịu tải tốt. Nhôm nhẹ hơn nhưng độ bền kém hơn.
  • Dễ gia công khiến tấm thép mạ kẽm DX53D phù hợp hơn với thi công tại chỗ, dễ cắt, uốn và hàn. Thép không gỉ khó gia công, nhôm dễ gia công nhưng dễ trầy xước.
  • Tấm lợp thép mạ kẽm của chúng tôi đẹp và có thể được phủ nhiều màu sắc khác nhau. Bạn cũng có thể phun logo của mình. Nhôm và thép không gỉ thì đơn điệu hơn.

Hàng tồn kho của chúng tôi

Hàng tồn kho của chúng tôi

Nhà máy sản xuất tấm lợp thép mạ kẽm

Khi bạn chọn tấm lợp DX53D Gi của SteelPRO Group, bạn sẽ được tận hưởng một sản phẩm chất lượng cao và bền bỉ. Chúng tôi sử dụng công nghệ mạ kẽm chất lượng cao để đảm bảo khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và khả năng thích ứng với nhiều loại khí hậu khác nhau. Sản phẩm của chúng tôi được xuất khẩu sang Trung Đông, Nam Mỹ, Châu Phi và Đông Nam Á, và được khách hàng tin tưởng sâu sắc. Chúng tôi cung cấp nhiều kích thước và tùy chọn tùy chỉnh, kiểm soát chất lượng chặt chẽ và giám sát sản xuất trong suốt quá trình để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Đồng thời, dựa vào hậu cần hiệu quả, chúng tôi đảm bảo rằng sản phẩm được giao an toàn và đúng hạn.

Các sản phẩm chính của chúng tôi bao gồm ống thép, tấm, cuộn, thanh, dải, loạt thép không gỉ, loạt thép cacbon, loạt thép cường độ cao, thép cấp hạt nhân, thép mạ kẽm, cũng như thép chuyên dụng cho các ứng dụng năng lượng gió và mặt trời, v.v.

Đóng gói

Đóng gói

SteelPRO Group cung cấp các giải pháp đóng gói chuyên nghiệp và chắc chắn có thể giảm thiểu hiệu quả nguy cơ hư hỏng trong quá trình vận chuyển, giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí, đồng thời đảm bảo sản phẩm của bạn đến nơi an toàn và đúng hạn tại mọi công trường xây dựng.

  • Bao bì bảo vệ: Mỗi tấm thép được bọc bằng màng nhựa chống thấm nước và bụi để chống ẩm và ô nhiễm trong quá trình vận chuyển.
  • Giá đỡ pallet gỗ: Tấm thép được đặt trên pallet gỗ gia cố để đảm bảo độ ổn định và không bị biến dạng trong quá trình vận chuyển, thuận tiện cho việc xếp dỡ.
  • Đai thép gia cường: Sử dụng đai thép để cố định trên pallet nhằm đảm bảo pallet không bị xê dịch hoặc hư hỏng trong quá trình vận chuyển đường dài.
  • Nhận dạng rõ ràng: Mỗi lô hàng đều có nhãn rõ ràng để tìm kiếm và xác minh nhanh chóng.
Đóng gói tấm lợp
đóng gói tấm
đóng gói tấm
đóng gói tấm
đóng gói tấm
đóng gói tấm

Dịch vụ của chúng tôi

Dịch vụ của chúng tôi

1. Hàn

2. Chế tạo kim loại

3. Gia công CNC

4. Máy tiện

5. Hình thành

6.OEM/ODM

7. Làm nguội 

8. Làm nguội

Điều gì làm cho tấm lợp thép mạ kẽm DX53D bền?

Tấm DX53D của chúng tôi được phủ một lớp kẽm cao cấp có khả năng chống gỉ và chống chịu thời tiết vượt trội, đảm bảo khả năng bảo vệ lâu dài ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt ngoài trời.

Tấm lợp DX53D có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt không?

Có, những tấm lợp mái này được thiết kế để chịu được nhiệt độ khắc nghiệt, mưa lớn và gió mạnh, khiến chúng trở nên lý tưởng cho nhiều loại khí hậu và điều kiện thời tiết khác nhau.

Tấm lợp mạ kẽm DX53D có nhiều kích thước và hình dạng khác nhau không?

Có, chúng tôi cung cấp nhiều loại hình dạng, bao gồm tôn sóng, tôn hình thang và tôn phẳng, cũng như các kích thước tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án bạn.

Tôi nên bảo dưỡng tấm lợp mạ kẽm DX53D như thế nào?

Việc bảo trì là tối thiểu. Kiểm tra thường xuyên để kiểm tra xem có mảnh vụn tích tụ hay không và vệ sinh thường xuyên sẽ giúp duy trì vẻ ngoài và hiệu suất của chúng theo thời gian.

Tôi có thể sơn hoặc phủ lớp mái thép mạ kẽm DX53D không?

Có, chúng có thể được sơn hoặc phủ để tăng thêm tính thẩm mỹ. Chúng tôi cũng cung cấp các tùy chọn phủ trước với nhiều màu sắc khác nhau, vừa đảm bảo chức năng vừa đảm bảo phong cách.

Tấm lợp mái DX53D của SteelPRO Group mang lại lợi ích gì so với các đối thủ cạnh tranh?

Tấm lợp DX53D của SteelPRO Group có độ dày lớp phủ kẽm đồng đều, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và lắp đặt dễ dàng. Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt của chúng tôi đảm bảo bạn luôn nhận được sản phẩm đáng tin cậy và hiệu suất cao.

LIÊN HỆ

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành biểu mẫu này.

Chứng chỉ và Hợp tác

Chứng chỉ và Hợp tác

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm liên quan

Cuộn lên đầu trang

Gửi tin nhắn

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành biểu mẫu này.
Nghiên cứu tình huống Trang 1
Nghiên cứu tình huống Trang 2
Nghiên cứu tình huống Trang 3
Nghiên cứu tình huống Trang 4
Nghiên cứu tình huống Trang 5
Nghiên cứu tình huống Trang 6
Nghiên cứu tình huống Trang 7
Nghiên cứu tình huống Trang 8
Nghiên cứu tình huống Trang 9
Nghiên cứu tình huống Trang 10
Nghiên cứu tình huống Trang 11
Nghiên cứu tình huống Trang 12
Nghiên cứu tình huống Trang 13