Thép mạ kẽm DX53D PPGI
Thép mạ kẽm DX53D PPGI
Là nhà sản xuất và cung cấp thép mạ kẽm chuyên nghiệp, SteelPRO Group cung cấp các sản phẩm thép mạ kẽm PPGI DX53D chất lượng cao, bao gồm nhiều loại lớp phủ (như PE, SMP, PVDF, v.v.) và nhiều loại (tấm, cuộn). Sản phẩm của chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như EN 10346, ASTM A653, với các phương pháp xử lý bề mặt phong phú bao gồm mờ, vân gỗ, in vân đá, v.v. và được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, thiết bị gia dụng và đồ nội thất.
- Tiêu chuẩn: EN 10346, ASTM A653/A653M, JIS G3302, GB/T 2518
- Các loại: DX53D, DX53D+Z, SECC, SGCD, SGHC, FS Loại A/B/C
- Công nghệ: Cán nguội, Mạ kẽm nhúng nóng, Xử lý thụ động, Sơn trước, v.v.
- Vật liệu nền: Vật liệu nền cán nguội, vật liệu nền mạ kẽm nhúng nóng, vật liệu nền mạ kẽm điện phân
- Loại: Bảng phủ, dập nổi và in
- Chứng nhận: ISO 9001, CE
Thép mạ kẽm DX53D PPGI
Thép mạ kẽm DX53D PPGI
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Tên sản phẩm | DX53D Thép mạ kẽm nhúng nóng PPGI |
Độ dày | 0,1mm-5mm, Tùy chỉnh |
Chiều rộng | 600mm – 2000mm, Tùy chỉnh Chiều rộng thông thường: 914mm, 1000mm, 1219mm, 1220mm, 1250mm |
Cuộn dây bên trong | 508mm – 610mm, Tùy chỉnh |
Lớp kẽm | 30g – 275g/m² |
Độ dày lớp phủ | Lớp phủ trên cùng: 15μm-25μm;
Lớp phủ mặt sau: 5μm-20μm. |
Màu bề mặt | Theo yêu cầu của RAL. |
Vật liệu phủ | Polyester (PE), Polyester Silicone (SMP), Polyester có độ bền cao (HDP), Fluoropolymer (PVDF) |
Cấu trúc bức tranh | Không phủ, phủ một mặt, phủ hai mặt |
Hoa văn | Lớn, đều đặn, nhỏ và không có kim tuyến |
Xử lý bề mặt | chống dấu vân tay/da qua/dầu/khô/crom/dập nổi/lamination |
Độ cứng | Mềm (bình thường), cứng, cứng hoàn toàn (G300-G550) |
Uốn cong chữ T | ≧ 3 T |
Tác động ngược | ≧ 9 J |
Khả năng chống phun muối | ≧ 500 giờ |
Lau chống MEK | ≧ 100 lần |
Sức chịu đựng | ±1% |
Dịch vụ xử lý | Uốn, Hàn, Tách, Cắt, Đục lỗ |
Hóa đơn | Theo trọng lượng thực tế |
Thời gian giao hàng | 7-15 ngày |
Sự chi trả | T/T, L/C, Thẻ tín dụng |
Cảng | Thiên Tân, Thanh Đảo hoặc theo yêu cầu của bạn |
Chi tiết đóng gói | Theo bó, theo số lượng lớn, đóng gói tùy chỉnh |
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học
Yếu tố | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Phốt pho (P) | Lưu huỳnh (S) | Nhôm (Al) |
---|---|---|---|---|---|---|
Nội dung (%) | ≤ 0,12 | ≤ 0,50 | ≤ 0,60 | ≤ 0,10 | ≤ 0,045 | ≥ 0,015 |
Tính chất cơ học
Tính chất cơ học
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo (MPa) | 270 – 370 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 140 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 26 |
Độ cứng Vickers (HV) | 100 – 130 |
Độ cứng Brinell (HB) | Xấp xỉ 50 – 70 |
Độ cứng Rockwell (HRB) | ≤ 85 |
Mô đun đàn hồi (GPa) | ~210 |
Ngành công nghiệp & Ứng dụng
Ngành công nghiệp & Ứng dụng
- Ngành xây dựng: Tấm PPGI thường được sử dụng để sản xuất tấm lợp chống ăn mòn, tấm tường ngoài và các vật liệu xây dựng khác cho các công trình công nghiệp và dân dụng, đặc biệt là các công trình xây dựng yêu cầu chống ăn mòn lâu dài.
- Công nghiệp nhẹ: Trong sản xuất đồ gia dụng, tấm PPGI được sử dụng để sản xuất vỏ ngoài của các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt và lò vi sóng. Chúng cũng được sử dụng rộng rãi trong các nhu cầu hàng ngày như ống khói dân dụng và đồ dùng nhà bếp để mang lại vẻ đẹp và độ bền.
- Ngành công nghiệp ô tô: Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của nó làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho ngành công nghiệp ô tô. Nó chủ yếu được sử dụng để sản xuất các bộ phận chống ăn mòn cho ô tô và kéo dài tuổi thọ của xe.
- Nông nghiệp, chăn nuôi và thủy sản: Thích hợp cho sản xuất kho chứa ngũ cốc và cơ sở vận chuyển. Cũng được sử dụng rộng rãi trong thiết bị lưu trữ thịt đông lạnh và sản phẩm thủy sản để đáp ứng yêu cầu chống ăn mòn và vệ sinh.
- Ứng dụng thương mại: Nhờ khả năng chống ăn mòn và dễ gia công, tấm PPGI được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và vận chuyển vật liệu lưu trữ, thiết bị đóng gói, v.v. để đảm bảo độ tin cậy và an toàn của vật liệu.
Thông tin khác
Thông tin khác
Việc lựa chọn PPGI một mặt hay hai mặt chủ yếu phụ thuộc vào môi trường sử dụng cụ thể và yêu cầu của sản phẩm.
PPGI một mặt chỉ có một mặt được phủ màu, mặt còn lại thường là màu xám hoặc mạ kẽm nhẹ. Ưu điểm của nó là giá thành thấp, phù hợp với những ứng dụng chỉ cần để lộ một mặt, như tường bên trong của tòa nhà hoặc bên trong mái nhà, vì ở những nơi này, mặt còn lại không cần trang trí và bảo vệ đặc biệt.
PPGI hai mặt có lớp phủ màu ở cả hai mặt, cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt hơn và vẻ ngoài đẹp hơn. Loại sản phẩm này phù hợp với những tình huống mà cả hai mặt đều có thể bị lộ ra ngoài, chẳng hạn như tường ngoài hoặc hàng rào, vì nó có thể duy trì vẻ ngoài đồng nhất từ mọi góc độ và có khả năng bảo vệ mạnh hơn. PPGI hai mặt sẽ đắt hơn một chút, nhưng nó có thể kéo dài tuổi thọ của vật liệu, đặc biệt là khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc có tính ăn mòn cao.
Hàng tồn kho của chúng tôi
Hàng tồn kho của chúng tôi
SteelPRO Group cung cấp các giải pháp thép chất lượng cao cho khách hàng trên toàn thế giới với năng lực sản xuất mạnh mẽ và công nghệ sản xuất tiên tiến. Chúng tôi có thiết bị sản xuất hiện đại và hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo rằng mỗi sản phẩm có thể đáp ứng các tiêu chuẩn cao của khách hàng về sản lượng và chất lượng. Cho dù là mạ kẽm, phủ hoặc tùy chỉnh kích thước, chúng tôi đều có năng lực sản xuất linh hoạt và đảm bảo giao hàng nhanh chóng để đáp ứng các yêu cầu về quy mô của nhiều dự án khác nhau.
Sản phẩm chính: ống thép, tấm thép, cuộn thép, thanh thép, dải thép, loạt thép không gỉ, loạt thép cacbon, loạt thép cường độ cao, thép cấp hạt nhân, thép mạ kẽm, thép cho năng lượng gió và mặt trời, v.v.
Đóng gói
Đóng gói
Sản phẩm thép mạ kẽm PPGI DX53D của SteelPRO Group đã được xuất khẩu sang Trung Đông, Châu Phi, Nam Mỹ và Đông Nam Á. Để đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển đường dài, chúng tôi sử dụng bao bì chuyên nghiệp: PPGI đầu tiên được bọc bằng màng chống thấm nước và các dải bảo vệ bằng nhựa hoặc kim loại được thêm vào các cạnh để tránh hư hỏng do va chạm. Các cuộn dây được buộc chặt bằng nhiều dây thép và được đặt trên pallet gỗ để dễ dàng bốc xếp. Cuối cùng, lớp phủ tổng thể cung cấp khả năng bảo vệ bổ sung để đảm bảo sản phẩm vẫn còn nguyên vẹn khi đến tay khách hàng.
Dịch vụ của chúng tôi
Dịch vụ của chúng tôi
1. Hàn
2. Chế tạo kim loại
3. Gia công CNC
4. Máy tiện
5. Hình thành
6.OEM/ODM
7. Làm nguội
8. Làm nguội
SteelPRO Group có cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ sau bán hàng không?
Có, chúng tôi cung cấp cho khách hàng dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ sau bán hàng toàn diện, bao gồm tư vấn sử dụng sản phẩm, hướng dẫn lắp đặt và đề xuất bảo trì để đảm bảo khách hàng có trải nghiệm không phải lo lắng và cải thiện tuổi thọ cũng như hiệu suất tổng thể của sản phẩm.
Thép mạ kẽm DX53D PPGI của SteelPRO Group có thân thiện với môi trường không?
Chúng tôi cam kết sản xuất xanh. Quá trình phát thải các chất độc hại trong quá trình sản xuất thép mạ kẽm DX53D PPGI được kiểm soát chặt chẽ và đáp ứng các tiêu chuẩn về môi trường. Vật liệu của chúng tôi có thể tái chế, giảm lãng phí tài nguyên và là lựa chọn thép thân thiện với môi trường.
SteelPRO Group có thể cung cấp giải pháp thép mạ kẽm PPGI tùy chỉnh cho khách hàng không?
Có. Chúng tôi có kinh nghiệm kỹ thuật phong phú và khả năng sản xuất linh hoạt. Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh các kích thước, màu sơn và xử lý bề mặt khác nhau theo nhu cầu của khách hàng để đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
Tấm thép này có thể sử dụng với các vật liệu khác không?
Có, thép mạ kẽm DX53D PPGI có thể kết hợp với nhiều loại vật liệu như bê tông và gỗ. Rất phù hợp cho mục đích xây dựng và trang trí, cải thiện hiệu suất bảo vệ tổng thể và kết cấu ngoại hình của công trình.
Thép mạ kẽm DX53D PPGI có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ven biển không?
Có, thép mạ kẽm DX53D PPGI có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn như bờ biển do lớp mạ kẽm và lớp phủ được bảo vệ kép, khiến đây trở thành lựa chọn rất phù hợp.
Tấm thép PPGI này có thể được gia công thứ cấp như cắt và hàn không?
Có, thép mạ kẽm DX53D PPGI có hiệu suất gia công tốt và có thể gia công thứ cấp như cắt, uốn nhưng cần chú ý bảo vệ bề mặt cắt và khu vực hàn để duy trì hiệu quả chống ăn mòn.