Thép mạ kẽm nhúng nóng PPGI
Thép mạ kẽm nhúng nóng PPGI
SteelPRO Group là nhà cung cấp và sản xuất thép mạ kẽm nhúng nóng, sản xuất PPGI theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, GB, v.v., phù hợp cho xây dựng, đồ gia dụng, ô tô và các lĩnh vực khác. Chúng tôi cung cấp PPGI ở nhiều cấp độ và hình dạng khác nhau, bao gồm cuộn, tấm, tấm lợp, v.v. để đáp ứng các nhu cầu đa dạng. Các sản phẩm có khả năng chống ăn mòn và chống chịu thời tiết tuyệt vời, tuổi thọ cao, chống cháy và chống động đất. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ tùy chỉnh, cắt và gia công, bạn có thể tùy chỉnh màu sắc, kích thước, v.v. và thậm chí phun logo của mình.
- Tiêu chuẩn: ASTM A653, JIS G3302, EN 10346, GB/T 2518, v.v.
- Các loại thép: DX51D, DC01, Q195, S220GD, SECC, SGCD, SGHC, FS Loại A/B/C, v.v.
- Công nghệ: Cán nguội, Mạ kẽm nhúng nóng, Sơn trước, v.v.
- Chất nền: Thép cán nguội
- Chứng nhận: ISO 9001, CE
Thép mạ kẽm nhúng nóng PPGI
Thép mạ kẽm nhúng nóng PPGI
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Tên sản phẩm | Thép mạ kẽm nhúng nóng PPGI |
Điểm số | SGCC SGCH SGHC SPCC CGCC
DX51D DX52D DX53D DX54D DX55D DX56D DX57D S220GD S250GD S280GD S320GD S350GD S400GD S500GD S550GD DC01 DC02 DC03 DC04 St02z Câu 195 Câu 235 Câu 215 vân vân. |
Độ dày | 0,1mm-5mm, Tùy chỉnh |
Chiều rộng | 600mm – 2000mm, Tùy chỉnh Chiều rộng thông thường: 914mm, 1000mm, 1219mm, 1220mm, 1250mm |
Chiều dài | Tùy chỉnh |
Cuộn dây bên trong | 508mm/610mm, Tùy chỉnh |
Lớp kẽm | 30g – 275g/m² |
Độ dày lớp phủ | Lớp phủ trên cùng: 15μm-25μm;
Lớp phủ mặt sau: 5μm-20μm. |
Màu bề mặt | Theo yêu cầu RAL, Vân gỗ, hoa văn đá cẩm thạch, Tùy chỉnh |
Vật liệu phủ | Polyester (PE), Polyester Silicone (SMP), Polyester có độ bền cao (HDP), Fluoropolymer (PVDF) |
Cấu trúc bức tranh | Không phủ, phủ một mặt, phủ hai mặt |
Hoa văn | Lớn, đều đặn, nhỏ và không có kim tuyến |
Xử lý bề mặt | chống dấu vân tay/da qua/dầu/khô/crom/dập nổi/lamination |
Độ cứng | Mềm (bình thường), cứng, cứng hoàn toàn (G300-G550) |
Uốn cong chữ T | ≧ 3 T |
Tác động ngược | ≧ 9 J |
Khả năng chống phun muối | ≧ 500 giờ |
Lau chống MEK | ≧ 100 lần |
Sức chịu đựng | ±1% |
Dịch vụ xử lý | Uốn, Hàn, Tách, Cắt, Đục lỗ |
Hóa đơn | Theo trọng lượng thực tế |
Thời gian giao hàng | 7-15 ngày |
Sự chi trả | T/T, L/C, Thẻ tín dụng |
Cảng | Thiên Tân, Thanh Đảo hoặc theo yêu cầu của bạn |
Chi tiết đóng gói | Theo bó, theo số lượng lớn, đóng gói tùy chỉnh |
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học
Yếu tố | Chất lượng thương mại (CQ) | Chất lượng hình thành (FQ) | Chất lượng vẽ sâu (DDQ) | Cấp độ kết cấu |
---|---|---|---|---|
Cacbon (C) | ≤ 0,15% | ≤ 0,12% | ≤ 0,10% | ≤ 0,20% |
Mangan (Mn) | ≤ 0,60% | ≤ 0,50% | ≤ 0,45% | ≤ 1,20% |
Phốt pho (P) | ≤ 0,030% | ≤ 0,025% | ≤ 0,020% | ≤ 0,040% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0,030% | ≤ 0,025% | ≤ 0,020% | ≤ 0,040% |
Silic (Si) | ≤ 0,04% | ≤ 0,03% | ≤ 0,02% | ≤ 0,05% |
Nhôm (Al) | ≤ 0,02% | ≤ 0,02% | ≤ 0,02% | ≤ 0,04% |
Kẽm (Zn) | ≥ 98,5% | ≥ 98,5% | ≥ 98,5% | ≥ 98,5% |
Tính chất cơ học
Tính chất cơ học
Tài sản | Chất lượng thương mại (CQ) | Chất lượng hình thành (FQ) | Chất lượng vẽ sâu (DDQ) | Cấp độ kết cấu |
---|---|---|---|---|
Sức chịu lực | ≥ 140MPa | ≥ 120MPa | ≥ 100MPa | 240-340MPa |
Độ bền kéo | 270-370MPa | 260-350MPa | 250-340MPa | 340-440MPa |
Độ giãn dài | ≥ 20% | ≥ 22% | ≥ 28% | ≥ 18% |
Độ cứng (HRB) | ≤ 65 HRB | ≤ 60 HRB | ≤ 55 HRB | ≤ 70 HRB |
Độ cứng Vickers (HV) | 90-110 Cao thế | 85-105 Cao | 80-100 HV | 110-140 HV |
Độ cứng Brinell (HB) | 95-115 HB | 90-110 HB | 85-105 HB | 120-150 HB |
Độ cứng Rockwell (HRB) | ≤ 65 HRB | ≤ 60 HRB | ≤ 55 HRB | ≤ 70 HRB |
Mô đun đàn hồi (GPa) | 200 GPa | 200 GPa | 200 GPa | 200 GPa |
Khả năng uốn cong | 1T đến 1,5T (180°) | 1T đến 1,5T (180°) | 0,5T đến 1T (180°) | 1,5T đến 2T (180°) |
Ngành công nghiệp & Ứng dụng
Ngành công nghiệp & Ứng dụng
- Vật liệu xây dựng và thi công: tấm lợp mái, vách ngăn, trần nhà, tấm ốp tường, vách ngăn bên trong, nhà lắp ghép, kết cấu mô-đun.
- Thiết bị gia dụng: tấm tủ lạnh, vỏ máy giặt, vỏ máy điều hòa, vỏ lò vi sóng và lò nướng, vỏ máy nước nóng.
- Công trình nông nghiệp: kho thóc, nhà kho, chuồng gia súc, nhà kho chứa thiết bị nông nghiệp.
- Cơ sở hạ tầng và giao thông: lan can đường cao tốc, biển báo đường bộ, cột đèn đường, cột tín hiệu giao thông, tháp điện.
- Giải pháp nội thất và lưu trữ: giá kho, giá lưu trữ, vách ngăn văn phòng, vỏ tủ.
- Ô tô và vận tải: tấm thân xe, lớp lót thùng xe tải, thành và sàn xe kéo.
- Hàng rào và an ninh: hàng rào vườn, cổng an ninh, hàng rào bao quanh, lan can ban công.
- Các ứng dụng công nghiệp khác: ống dẫn khí và hệ thống thông gió, ống dẫn cho hệ thống HVAC, máng cáp và ống dẫn.
Thông tin khác
Thông tin khác
Việc lựa chọn đúng loại thép phụ thuộc vào nhu cầu ứng dụng cụ thể của bạn và yêu cầu về hiệu suất của thép. Chúng tôi xin giới thiệu vắn tắt các đặc điểm của từng loại thép để bạn có thể đánh giá rõ hơn loại nào phù hợp nhất với dự án của mình.
- Chất lượng thương mại (CQ): Thích hợp cho các quá trình gia công cơ bản và tạo hình nhẹ, chẳng hạn như các thành phần xây dựng đơn giản và vỏ thiết bị gia dụng, và tiết kiệm.
- Chất lượng tạo hình (FQ): Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu uốn cong và tạo hình vừa phải, chẳng hạn như các bộ phận nội thất ô tô hoặc tấm trang trí, có độ dẻo tốt.
- Chất lượng kéo sâu (DDQ): Với độ dẻo tuyệt vời, thích hợp cho việc tạo hình phức tạp hoặc kéo sâu, chẳng hạn như bình nhiên liệu ô tô và vỏ thiết bị điện tử, và chất lượng của sản phẩm hoàn thiện ổn định.
- Cấp độ kết cấu: Độ bền cao, phù hợp với các bộ phận kết cấu chịu lực và khung, có khả năng hỗ trợ và độ bền vượt trội.
Sau đây là các điểm chung tương ứng với từng loại:
Chất lượng thương mại (CQ): SGCC, SPCC, Q195, Q215, Q235, v.v.
Chất lượng hình thành (FQ): DX51D, DX52D, CGCC, DC01, DC02, v.v.
Chất lượng vẽ sâu (DDQ): DX53D, DX54D, DX55D, DX56D, DX57D, DC03, DC04, St02z, v.v.
Cấp độ kết cấu: SGCH, SGHC, S220GD, S250GD, S280GD, S320GD, S350GD, S400GD, S500GD, S550GD, v.v.
Hàng tồn kho của chúng tôi
Hàng tồn kho của chúng tôi
Tại SteelPRO Group, chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng các giải pháp thép chất lượng cao với năng lực sản xuất tuyệt vời và quan hệ đối tác rộng rãi. Các cơ sở sản xuất của chúng tôi được trang bị nhiều dây chuyền sản xuất tiên tiến để đảm bảo sản xuất hiệu quả trong khi vẫn đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Chúng tôi đã thiết lập mối quan hệ hợp tác chặt chẽ với nhiều đối tác nổi tiếng trên toàn thế giới, với năng suất sản xuất hàng năm lên tới hàng chục nghìn tấn để đáp ứng nhanh chóng nhu cầu thị trường. Đội ngũ của chúng tôi tập trung vào mọi khâu sản xuất để đảm bảo sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng, cung cấp cho khách hàng các sản phẩm thép bền lâu và đáng tin cậy.
Sản phẩm chính: Thép mạ kẽm nhúng nóng PPGI, ống thép, tấm thép, cuộn thép, thanh thép, dải thép, loạt thép không gỉ, loạt thép cacbon, loạt thép cường độ cao, thép cấp hạt nhân, thép mạ kẽm, thép cho năng lượng gió và mặt trời, v.v.
Đóng gói
Đóng gói
Chúng tôi sử dụng các giải pháp đóng gói chuyên nghiệp để đảm bảo sản phẩm được bảo vệ hiệu quả trong quá trình vận chuyển nhằm ngăn ngừa độ ẩm, trầy xước và biến dạng. Mỗi lô sản phẩm đều được đóng gói và gia cố nghiêm ngặt để đáp ứng các tiêu chuẩn vận chuyển quốc tế nhằm đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm nguyên vẹn. Hiện tại, sản phẩm của chúng tôi được xuất khẩu sang Trung Đông, Nam Mỹ, Châu Phi, Đông Nam Á và các khu vực khác, cung cấp các giải pháp thép đáng tin cậy cho khách hàng toàn cầu.
Dịch vụ của chúng tôi
Dịch vụ của chúng tôi
1. Hàn
2. Chế tạo kim loại
3. Gia công CNC
4. Máy tiện
5. Hình thành
6.OEM/ODM
7. Làm nguội
8. Làm nguội
Lớp phủ của thép mạ kẽm nhúng nóng PPGI hoạt động như thế nào trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt?
Lớp phủ của chúng tôi được thử nghiệm nghiêm ngặt để duy trì khả năng chống ăn mòn và chịu được thời tiết tốt trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt như độ ẩm cao, nhiệt độ cao và môi trường tia UV mạnh.
Màu sắc của thép mạ kẽm nhúng nóng PPGI có bị phai không?
Sản phẩm của chúng tôi được xử lý bằng quy trình phủ lớp phủ chất lượng cao, có khả năng chống chịu thời tiết cao, có thể duy trì màu sắc tươi sáng và giảm khả năng phai màu và nứt nẻ ngay cả sau thời gian dài sử dụng ngoài trời.
Độ dày và kích thước của Thép mạ kẽm nhúng nóng PPGI có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu của tôi không?
Có, chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn về độ dày và kích thước, có thể tùy chỉnh theo nhu cầu cụ thể của bạn để đảm bảo sản phẩm phù hợp hoàn hảo với nhiều tình huống ứng dụng khác nhau.
Thép mạ kẽm nhúng nóng PPGI của SteelPRO Group có phù hợp để gia công nhiều lần không?
Có, sản phẩm của chúng tôi được thiết kế với độ bền và tính linh hoạt cao để thích ứng với nhiều quá trình xử lý mà không dễ làm hỏng lớp phủ, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp và lắp ráp có nhu cầu cao.
SteelPRO Group cung cấp những dịch vụ sau bán hàng nào?
Chúng tôi cung cấp cho khách hàng hỗ trợ kỹ thuật chi tiết, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng phản hồi nhanh chóng để đảm bảo bạn có trải nghiệm sử dụng tốt. Nếu có bất kỳ vấn đề nào, nhóm của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn giải quyết kịp thời.
SteelPRO Group có hỗ trợ các đơn hàng số lượng lớn không?
Có, chúng tôi có năng lực sản xuất mạnh mẽ để hỗ trợ các đơn hàng số lượng lớn và có thể đảm bảo giao hàng đúng hạn để đáp ứng nhu cầu lâu dài của khách hàng.