Giới thiệu về thép cầu
Thép cầu là loại thép được sản xuất chuyên dụng để xây cầu, được biết đến với độ bền và khả năng chịu tải nặng. Nó thường có độ bền kéo từ 250 đến 485 MPa (36 đến 70 ksi) và độ bền kéo từ 400 đến 620 MPa (58 đến 90 ksi). Những đặc tính này cho phép xây dựng cầu với ít vật liệu hơn, khiến cầu nhẹ hơn nhưng vẫn rất chắc chắn.
Thép cầu cũng được thiết kế để chống lại ứng suất, rỉ sét và thay đổi nhiệt độ, khiến nó đáng tin cậy trong các điều kiện khí hậu khác nhau. Có nhiều loại khác nhau, mỗi loại được sản xuất cho các loại dự án cầu khác nhau, từ cầu đi bộ nhỏ đến cầu đường bộ hoặc cầu đường sắt lớn. Điều này làm cho thép cầu trở thành lựa chọn lâu dài, an toàn và tiết kiệm chi phí cho xây dựng.
Lợi ích của thép cầu
- Khả năng chịu tải cao
- Mạnh mẽ nhưng nhẹ
- Chống chịu thời tiết và bền bỉ
- Tuổi thọ dài hơn, ít bảo trì hơn
- Tối đa hóa khoảng cách với ít hỗ trợ hơn
- Hiệu quả về chi phí
- Dễ dàng cài đặt
Các loại thép cầu thông dụng
- Thép kết cấu Carbon
- Các loại phổ biến: A36, S235, Q235
- Khả năng áp dụng: Cầu nhỏ hơn và các kết cấu chịu tải nhẹ như dầm và trụ đỡ.
- Thép hợp kim thấp cường độ cao
- Các loại phổ biến: A572 (Loại 50/60/65), S355, Q355
- Khả năng áp dụng: Các thành phần chịu lực trong cầu có kích thước trung bình (giàn, dầm, cột).
- Thép chịu thời tiết
- Các lớp phổ biến: A588, Corten A, Corten B
- Khả năng áp dụng: Cầu lộ thiên (đường cao tốc, đường sắt) cần khả năng chống ăn mòn.
- Thép chuyên dụng cho cầu
- Các loại phổ biến: Q370qC, Q370qD, Q420qD
- Khả năng áp dụng: Cầu lớn, phù hợp với dầm chính và kết cấu treo chịu tải trọng lớn.
Ngành công nghiệp & Ứng dụng
Một số ngành công nghiệp và ứng dụng phổ biến bao gồm:
Sự thi công
Vận tải
Hàng hải
Năng lượng
Khai thác
Chế tạo
Phòng thủ
Nông nghiệp
Thông số kỹ thuật sản phẩm thép cầu
Cấp | Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn | ||
Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | ||
Q345q | 6~100 | 900~4800 | 3000~25000 | GB/T714 |
Q370q | ||||
Q420q | ||||
Q460q | 8~100 | |||
Q500qD/E | ||||
Q345qDNH/ENH | 6~150 | |||
Q370qDNH/ENH | 6~100 | |||
Q420qDNH/ENH | 8~80 | |||
Q460qDNH/ENH | 8~80 | |||
Q500qDNH/ENH | 8~60 | |||
A709 Lớp 36 | 6~150 | 900~4800 | 3000~25000 | Tiêu chuẩn ASTM A709/ A709M |
A709 Lớp 50 | 6~150 | |||
A709 50W | 6~150 | |||
A709 HPS 50W | 6~150 | |||
A709 HPS 70W | 8~100 |
Thép cầu khi nào và ở đâu bạn cần
Tại SteelPRO Group, bạn nhận được nhiều hơn là thép chất lượng. Với nhiều cơ sở trên khắp cả nước có khả năng cung cấp thép cầu, chúng tôi cũng có thể làm việc với bạn để quản lý hàng tồn kho của bạn, đảm bảo bạn nhận được sản phẩm khi nào và ở đâu bạn cần để duy trì hoạt động sản xuất của bạn.
Khám phá các sản phẩm và loại thép có sẵn của chúng tôi
Kiến thức và kinh nghiệm của chúng tôi giúp cung cấp gần 100% sản phẩm thép không gỉ có hàm lượng cacbon cao, hàm lượng cacbon thấp được xử lý và đóng gói chính xác theo thông số kỹ thuật của bạn.