Nội dung
Thanh thép hợp kim 300M: AMS 6257, AMS 6417, AMS 6419
- John

Khi những thách thức về kỹ thuật đòi hỏi vật liệu không bị hỏng, 300M Alloy Steel sẽ đáp ứng được nhu cầu này. SteelPro Group chuyên cung cấp các giải pháp thép 300M được các kỹ sư trên toàn thế giới tin dùng.
Bài viết này sẽ giải thích khoa học, ứng dụng và sản phẩm của Thép hợp kim 300M. Hãy cùng khám phá điều gì khiến 300M trở thành xương sống của kỹ thuật có rủi ro cao.
Thép 300M là gì?
Thép 300M là hợp kim bền được làm giàu với silic, vanadi, cacbon và molypden. Đây là phiên bản tinh chế của AISI 4340. Với độ bền, độ dẻo dai và độ giãn dài tốt, nó vượt trội hơn nhiều hợp kim hàng không vũ trụ. Khả năng làm cứng xuyên suốt của nó đảm bảo độ bền đồng đều, ngay cả ở các phần dày. Tuy nhiên, 300M nhạy cảm với sự giòn do hydro và cần được bảo vệ như oxy hóa hoặc phủ. Khả năng chống ăn mòn của nó bị hạn chế, khiến nó không phù hợp cho các mục đích sử dụng đòi hỏi mức độ bảo vệ chống ăn mòn cao.
Được chứng nhận theo tiêu chuẩn AMS 6257, AMS 6419 và MIL-S-8844, SteelPro Group 300M được tin cậy trong các ứng dụng hàng không vũ trụ như bánh đáp và cánh quạt.
Thông số kỹ thuật thép 300M
- AMS 6257
- AMS 6419
- AMS 6417
- MTL 1201
- MIL-S-8844
- Máy bay BMS 7-26 của Boeing
- BS S155
- GJB 5063
- GB/T 38809
Những chứng nhận này đảm bảo hiệu suất 300M trong các ứng dụng hàng không vũ trụ và quốc phòng.
Thành phần hóa học của thép 300M
Yếu tố | Nội dung |
Cacbon (C) | 0.4 – 0.45 |
Silic (Si) | 1.45 – 1.8 |
Mangan (Mn) | 0.6 – 0.9 |
Phốt pho (P) | ≤ 0,01 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0,01 |
Crom (Cr) | 0.7 – 0.95 |
Niken (Ni) | 1.65 – 2 |
Đồng (Cu) | ≤ 0,2 |
Molipđen (Mo) | 0.3 – 0.5 |
Vanadi (V) | 0.05 – 0.1 |
300M Tính chất cơ học của thép
Tài sản | Giá trị theo chiều dọc | Giá trị ngang |
Giới hạn chảy (độ lệch 0,2%) | 1550 MPa (225 ksi) | 1550 MPa (225 ksi) |
Độ bền kéo | 1900 – 2100 MPa (275 – 305 ksi) | 1900 – 2100 MPa (275 – 305 ksi) |
Độ giãn dài (%) | 8% | 5% |
Giảm Diện Tích (%) | 30% | 20% |
Thông số kỹ thuật sản phẩm thép 300M
Chúng tôi cung cấp thép 300M được chứng nhận ở nhiều dạng khác nhau với kích thước tùy chỉnh. Kho của chúng tôi bao gồm các thanh và tròn ở nhiều kích thước khác nhau, tuân thủ các thông số kỹ thuật của AMS, MIL và toàn cầu. Đối với các kích thước chuyên biệt hoặc yêu cầu dự án độc đáo, chúng tôi cung cấp các giải pháp phù hợp.
Mẫu sản phẩm | Phạm vi kích thước (Hệ mét) | Phạm vi kích thước (Anh) | Tiêu chuẩn | Tùy chọn hoàn thiện bề mặt |
Thanh | Đường kính: 6–305 mm | Đường kính: 0,25–12 in | AMS 6257, AMS 6417, AMS 6419 | Kéo nguội, Mài, Cán nóng |
Vòng tròn | Đường kính: 10–150 mm | Đường kính: 0,4–6 in | AMS 6257, AMS 6419 | Tiện chính xác, đánh bóng |
Kích thước tùy chỉnh | Chiều dài: 3–12 m | Chiều dài: 10–40 ft | MIL-S-8844, BMS 7-26 | Có sẵn dịch vụ gia công tùy chỉnh |
Ứng dụng thép 300M
Thép hợp kim 300M vượt trội trong môi trường chịu ứng suất cao đòi hỏi độ bền, khả năng chống mỏi và độ tin cậy:
- Hàng không vũ trụ: Bộ phận hạ cánh, bánh lái, bu lông cường độ cao.
- Phòng thủ: Các bộ phận xe bọc thép, hệ thống vũ khí.
- Vận tải: Trục truyền động, bộ tăng áp, linh kiện động cơ EV.
- Năng lượng: Van dầu/khí, trục tua bin.
- Công nghiệp: Bánh răng máy móc hạng nặng, dụng cụ chịu áp suất cao.
Tổng quan về tính chất của thép hợp kim 300M
- Khả năng chống mỏi vượt trội
Của nó cấu trúc vi mô cực sạch, được tinh chế thông qua quá trình nấu chảy lại bằng hồ quang chân không.
- Độ cứng đồng đều
300M duy trì độ cứng đồng đều trên khắp các phần dày, loại bỏ các điểm yếu ở các thành phần quan trọng.
- Độ bền cân bằng
Nó vẫn giữ được độ dẻo ở mức cường độ cao, ngăn ngừa gãy xương do va chạm đột ngột hoặc quá tải.
- Độ ổn định nhiệt
Thành phần giàu silicon cho phép nhiệt độ tôi luyện cao hơn, giảm độ giòn trong khi vẫn giữ được độ cứng.
- Độ tin cậy cấp độ hàng không vũ trụ
300M đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của ngành về độ tinh khiết và khả năng truy xuất nguồn gốc, đảm bảo hiệu suất trong các hệ thống quan trọng đối với chuyến bay.
Thép 300M so với Thép 4340
Thép 300M là hợp kim có độ bền cao dùng trong hàng không vũ trụ, trong khi thép 4340 là hợp kim đa năng, có độ bền trung bình. 300M có độ bền và khả năng chống mỏi tốt hơn.
- Thành phần
300M là phiên bản nâng cấp của 4340, kết hợp thêm silicon, vanadi, tăng lượng carbon và molypden. Sản phẩm được sản xuất bằng phương pháp nấu chảy hồ quang chân không (VAR), đảm bảo độ tinh khiết cao hơn.
- Hiệu suất
300M cứng hơn, bền hơn khi chịu lực và ít có khả năng bị gãy giòn khi chịu áp lực. 4340 tuy bền nhưng không thể sánh được với độ bền của 300M trong điều kiện khắc nghiệt.
- Ứng dụng
300M được sử dụng trong các thành phần hàng không vũ trụ như bánh đáp. 4340 được sử dụng trong các bộ phận ô tô và công nghiệp.
- Trị giá
300M đắt hơn do quy trình sản xuất và các tính chất được cải tiến, trong khi 4340 có giá cả phải chăng hơn cho mục đích sử dụng chung.
Thép 300M cấp hàng không vũ trụ từ SteelPro Group
Tại SteelPro Group, chúng tôi cung cấp thép 300M được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn AMS 6257, MIL-S-8844 và Boeing BMS 7-26. Mỗi sản phẩm, dù là thanh, tròn hay cắt theo yêu cầu, đều trải qua quá trình thử nghiệm nghiêm ngặt để đảm bảo đáp ứng được nhu cầu của các ứng dụng hàng không vũ trụ, quốc phòng và công nghiệp chịu ứng suất cao.
Bạn cần một giải pháp phù hợp?
Chúng tôi cung cấp vật liệu có kích thước chính xác, bề mặt hoàn thiện và các giao thức xử lý nhiệt, tất cả đều được tối ưu hóa cho dự án của bạn. Với dịch vụ hậu cần toàn cầu và chứng nhận có thể truy xuất, chúng tôi đảm bảo giao hàng nhanh chóng, đáng tin cậy mà không có sự chậm trễ hoặc không chắc chắn.