Nội dung
Sự khác biệt giữa thép đóng tàu ABS cấp AH36, DH36, EH36, FH36
- John
Khi lựa chọn loại thép phù hợp để đóng tàu, điều quan trọng là phải cân nhắc cả điều kiện môi trường và các yêu cầu cụ thể của tàu. AH36 phù hợp với các loại tàu đa dụng như tàu chở hàng rời, tàu container và tàu chở dầu hoạt động trong điều kiện khí hậu ôn hòa. DH36 cứng hơn và hoạt động tốt nhất cho tàu ngoài khơi và tàu ở vùng lạnh hơn. EH36 có độ bền vượt trội và hiệu suất ở nhiệt độ thấp, khiến nó trở nên lý tưởng cho tàu chở dầu lớn, giàn khoan ngoài khơi và tàu hoạt động trong môi trường biển khắc nghiệt. FH36, loại thép mạnh nhất và bền nhất trong bốn loại, được thiết kế cho tàu phá băng và tàu hạng Bắc Cực hoạt động trong điều kiện cực lạnh.
Để thực sự nắm bắt được sự khác biệt giữa ABS Grade AH36, DH36, EH36 và FH36, điều quan trọng là phải tìm hiểu thành phần, tính chất cơ học, phương pháp xử lý và công dụng của chúng. Bài viết này sẽ cung cấp so sánh chi tiết về các khía cạnh này.
Cấp độ ABS: AH36 | DH36 | EH36 | FH36
AH36, DH36, EH36 và FH36 là thép cacbon kết cấu được thiết kế riêng cho đóng tàu và kết cấu hàng hải. Các loại thép này thường được sử dụng trong các thành phần quan trọng như sàn, sống tàu, vách ngăn và các bộ phận quan trọng khác của giàn khoan ngoài khơi. Các loại thép này được quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM A131 và ISO 636.
Cục Vận tải Biển Hoa Kỳ (ABS) phân loại các vật liệu này dựa trên độ bền và độ dẻo dai của chúng. Các loại khác theo phân loại ABS bao gồm A, B, C, D và E, cũng như AH32, DH32, EH32 và các biến thể có độ bền cao hơn như AH40, DH40 và EH40.
Tổng quan về sự khác biệt của AH36, DH36, EH36, FH36
Dưới đây là bảng so sánh cho AH36, ĐẠI HỌC 36, EH36, Và FH36 dựa trên các thuộc tính chính:
Cấp | Độ bền kéo | Sức mạnh tác động Charpy | Nhiệt độ CVN | Ứng dụng phổ biến |
AH36 | 490-620MPa | ≥ 27J | Nhiệt độ môi trường đến 0°C | Tàu đa dụng (hàng hóa, hàng rời, container) ở vùng khí hậu ôn hòa. |
ĐẠI HỌC 36 | 490-620MPa | ≥ 27J | -20°C hoặc thấp hơn | Tàu biển và tàu ở vùng lạnh có khí hậu ôn hòa. |
EH36 | 510-690MPa | ≥ 27J | -40°C hoặc thấp hơn | Tàu chở dầu lớn, giàn khoan ngoài khơi ở các vùng vĩ độ cao |
FH36 | 510-690MPa | ≥ 27J | -60°C hoặc thấp hơn | Tàu phá băng, tàu Bắc Cực, giàn khoan ngoài khơi trong điều kiện giá lạnh khắc nghiệt |
- Các giá trị cường độ va đập tối thiểu này dành cho vật liệu độ dày lên đến 50 mm. Đối với các phần dày hơn (như các bộ phận của thân tàu), độ dẻo dai cần thiết có thể khác nhau.
- Thử nghiệm va đập Charpy được thực hiện theo chiều dọc.
Thành phần hóa học của AH36, DH36, EH36, FH36
Sau đây là bảng so sánh những khác biệt chính trong thành phần hóa học của thép đóng tàu AH36, DH36, EH36 và FH36.
Yếu tố | C | Mn | Si | Ni | Cr | CEV |
AH36 | ≤ 0,18% | 0.90% – 1.60% | 0.15% – 0.35% | ≤ 0,40% | ≤ 0,15% | ≤0,40% |
ĐẠI HỌC 36 | ≤ 0,18% | 1.00% – 1.70% | 0.15% – 0.40% | 0.40% – 0.50% | ≤ 0,20% | ≤0,40% |
EH36 | ≤ 0,20% | 1.00% – 1.70% | 0.15% – 0.50% | 0.40% – 0.50% | 0.15% – 0.25% | ≤0,40% |
FH36 | ≤ 0,20% | 1.00% – 1.70% | 0.15% – 0.50% | ≤ 0,50% | 0.15% – 0.30% | ≤0,40% |
- Công thức tính lượng cacbon tương đương: CEV = C + (Mn / 6) + ((Cr + Mo + V) / 5) + ((Ni + Cu) / 15).
Tính chất cơ học của AH36, DH36, EH36, FH36
Bảng này hiển thị các tính chất cơ học của chúng dựa trên trạng thái làm mát bằng không khí (AC).
Tài sản | AH36 | ĐẠI HỌC 36 | EH36 | FH36 |
Cường độ chịu kéo (tối thiểu) | 355 MPa (51,5 ksi) | 355 MPa (51,5 ksi) | 355 MPa (51,5 ksi) | 355 MPa (51,5 ksi) |
Độ bền kéo (phút) | 490 – 620 MPa (74–96 ksi) | 490 – 620 MPa (71 – 90 ksi) | 510 – 660 MPa (74 – 96 ksi) | 510 – 660 MPa (74 – 96 ksi) |
Độ giãn dài (phút) | 20% trong 200 mm (8 in) | 20% trong 200 mm (8 in) | 20% trong 200 mm (8 in) | 20% trong 200 mm (8 in) |
Tác động Charpy V-Notch | ≥ 27 J ở 0°C | ≥ 47 J ở -20°C | ≥ 47 J ở -40°C | ≥ 47 J ở -60°C |
Xử lý AH36, DH36, EH36, FH36
AH36 và DH36
Loại xử lý: Làm mát bằng không khí (AC)
Đối với các ứng dụng đóng tàu tiêu chuẩn, các loại thép này thường được cán và làm mát bằng không khí sau khi cán. Chúng không trải qua quá trình xử lý nhiệt bổ sung trừ khi được yêu cầu cụ thể cho một số ứng dụng nhất định.
EH36
Loại xử lý: Làm mát bằng không khí (AC) hoặc Làm nguội & tôi luyện (QT).
Thép EH36 thường được xử lý ở trạng thái QT để sử dụng trong các giàn khoan ngoài khơi và tàu hạng nặng. Quá trình tôi luyện làm tăng cả độ bền và độ dẻo dai, giúp thép chống nứt hoặc hỏng tốt hơn khi chịu ứng suất.
FH36
Loại xử lý: Làm nguội & tôi luyện (QT).
FH36 hầu như luôn được cung cấp ở trạng thái QT. Điều này rất quan trọng để cải thiện khả năng xử lý nhiệt độ cực thấp và ứng suất cao của thép, điều cần thiết cho các tàu hoạt động ở vùng cực hoặc Bắc Cực.
Ứng dụng của AH36, DH36, EH36, FH36
AH36, DH36, EH36 và FH36 cung cấp các tính chất cơ học khác nhau, khiến mỗi loại phù hợp với các ứng dụng cụ thể trong ngành hàng hải
Cấp | Ứng dụng | Môi trường |
AH36 | Tàu chở hàng rời, tàu container, tàu chở dầu, tàu chở hàng tổng hợp | Khí hậu biển ôn hòa đến ôn đới |
ĐẠI HỌC 36 | Tàu chở dầu, tàu cung cấp ngoài khơi, bến tàu, giàn khoan ngoài khơi | Môi trường biển có mức độ căng thẳng trung bình đến cao, vùng ôn đới |
EH36 | Giàn khoan ngoài khơi, giàn khoan ngoài khơi, FPSO, tàu thời tiết lạnh | Hoạt động trong thời tiết lạnh, môi trường biển khắc nghiệt, điều kiện căng thẳng cao |
FH36 | Tàu phá băng, tàu lớp Bắc Cực, giàn khoan dầu, giàn khoan, tàu thăm dò biển sâu | Môi trường Bắc Cực/cực, thời tiết khắc nghiệt, điều kiện tác động mạnh |
Nếu bạn muốn xem thép đóng tàu của chúng tôi đã được sử dụng như thế nào trong các dự án thực tế, hãy xem các ví dụ Nghiên cứu chính của chúng tôi. Chỉ cần gửi cho chúng tôi một emailvà chúng tôi sẽ rất vui khi được chia sẻ thêm thông tin chi tiết với bạn!
Kích thước sản phẩm của tấm thép AH36, DH36, EH36, FH36
Tấm AH36, DH36, EH36 và FH36 là dạng sản phẩm phổ biến nhất. Các công ty đóng tàu và xây dựng hàng hải mua các tấm thép cán nóng có thể cắt và hàn thành nhiều hình dạng khác nhau cho các bộ phận khác nhau của tàu hoặc kết cấu ngoài khơi. Sau đây là các phạm vi kích thước tiêu chuẩn của chúng:
- Độ dày: ≥1,5mm (0,059 trong)
- Chiều rộng: 1500 mm đến 4000 mm (59,06 in đến 157,48 in)
- Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm (236,22 in đến 472,44 in)
Tấm thép đóng tàu chất lượng cao cho dự án của bạn
SteelPro Group cung cấp AH36, ĐẠI HỌC 36, EH36, Và FH36 tấm thép đóng tàu đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A131. Sản phẩm của chúng tôi được chứng nhận bởi các hiệp hội phân loại quốc tế bao gồm:
- Cục Vận tải biển Hoa Kỳ (ABS)
- Sổ đăng ký Lloyd (LR)
- Hội phân loại Trung Quốc (CCS)
- Sổ đăng ký Hàn Quốc (KR)
- ClassNK (Nhật Bản)
Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ như phun bi, phun cát, sơn, phủ và nhiều tùy chọn tùy chỉnh khác. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để thảo luận về cách chúng tôi có thể hỗ trợ nhu cầu dự án của bạn!