Theo hình dạng

Theo Lớp

So sánh

Hoàn thành

BẢO TRÌ

S460 | Thép kết cấu cường độ cao

S460 | Thép kết cấu cường độ cao

S460 is a high-strength structural steel with a minimum yield strength of 460 MPa. The “S” denotes structural, while “460” indicates its yield strength. Equivalent grades include A572 Grade 65, SM570, SM520, SS540. Được biết đến với độ bền, độ dẻo dai và khả năng hàn tuyệt vời, S460 lý tưởng cho xây dựng, cầu, máy móc hạng nặng và các công trình lớn. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm S460N/NL có độ dày 6–200mm theo EN 10025-3, S460M/ML có độ dày 6–120mm theo EN 10025-4 và S460Q/QL1/QL2 có độ dày 6–150mm theo EN 10025-6.

Sự miêu tả

Thép S460 là gì?

S460 là loại thép kết cấu có độ bền cao với hàm lượng sắt khoảng 98% và một lượng nhỏ cacbon, mangan và silic. Đây là thép hạt mịn có thể hàn được, được phân loại thành S460N (thường hóa), S460M (cán nhiệt cơ học) và S460QL/QL1 (tôi và ram), có độ bền, độ dẻo dai và khả năng hàn tuyệt vời. S460 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cầu, máy móc, môi trường khắc nghiệt như công trình ngoài khơi và các công trình lớn đòi hỏi độ bền và cường độ cao.

Đặc điểm của thép S460

Thép S460 có độ bền cao, độ dẻo dai, khả năng hàn và hiệu suất đáng tin cậy trong môi trường khắc nghiệt. Nó có khả năng chịu được tải trọng lớn, lý tưởng cho xây dựng, cầu, giàn khoan ngoài khơi, máy móc hạng nặng, công trình lớn và tòa nhà cao tầng. Cấu trúc hạt mịn giúp tăng cường khả năng chống va đập. Đối với những yêu cầu về độ bền cao hơn hoặc điều kiện khắc nghiệt, các loại thép như S690, S890 hoặc Q690 là lựa chọn thay thế.

Thành phần hóa học

Yếu tốNội dung (%)
Sắt, FeSự cân bằng
Cacbon, C0.12 – 0.20
Mangan, Mn1,00 – 1,60
Silic, Si≤ 0.60
Phốt pho, P≤ 0,025
Lưu huỳnh, S≤ 0,015
Crom, Cr≤ 0,30
Niken, Ni≤ 0,70
Molypden, Mo≤ 0,10
Vanadi, V≤ 0,12
Đồng, Cu≤ 0,55

Tính chất vật lý

Tài sảnHệ métĐế quốc
Tỉ trọng7850 kg/m³490 lb/ft³
Điểm nóng chảy1425-1540 °C2600-2800 °F
Điểm sôi//
Độ dẫn nhiệt43 W/m·K25 BTU·in/(h·ft²·°F)
Độ dẫn điện1.0 x 10^6 S/m1.0 x 10^6 S/m
Nhiệt dung riêng460 J/kg·K0,11 BTU/lb·°F
Hệ số giãn nở nhiệt12 x 10^-6/K6.7 x 10^-6/°F
Điện trở suất1.0 x 10^-6 Ω·m1.0 x 10^-6 Ω·m

Tính chất cơ học

Tài sảnHệ métĐế quốc
Độ bền kéo460MPa67,000 psi
Sức chịu lực350MPa51,000 psi
Độ cứng BrinellHB 175HB 175
Độ cứng RockwellHRC 35HRC 35
Độ cứng VickersHV 165HV 165
Độ giãn dài20%20%
Mô đun đàn hồi210 GPa30.500.000 psi

Dữ liệu sau khi xử lý QT (làm nguội và tôi luyện)

 

Tài sảnHệ métĐế quốc
Độ bền kéo650 – 780MPa94.000 – 113.000 psi
Sức chịu lực520 – 600MPa75.000 – 87.000 psi
Độ cứng Brinell220 – 280 HB220 – 280 HB
Độ cứng RockwellHRC40-45HRC40-45
Độ cứng Vickers210 – 260 HV210 – 260 HV
Độ giãn dài15 – 18%15 – 18%
Mô đun đàn hồi210 GPa30.500.000 psi

Ngành công nghiệp & Ứng dụng

Ngành công nghiệpCác sản phẩm
Sự thi côngBeams, Columns, Plates, Frames, Reinforcements
Ô tôChassis, Axles, Suspension Components, Frames, Body Panels
Đóng tàuHull Structures, Decks, Bulkheads, Frames, Tanks
Năng lượngWind Turbine Towers, Offshore Structures, Pipelines, Supports, Frames
Machinery ManufacturingMachine Frames, Conveyor Systems, Tooling, Cranes, Lifting Equipment
Đường sắtRail Tracks, Rolling Stock, Support Structures, Bridges, Signaling Equipment

Gia công

S460 Heat Treatment

  1. Sưởi ấm: Heat the S460 steel to a temperature of 900-950 °C (1650-1740 °F).
  2. Ngâm: Maintain the temperature for a sufficient period to ensure uniform heating (typically 1-2 hours, depending on the thickness).
  3. Làm nguội: Rapidly cool the steel in water or oil to achieve the desired hardness.
  4. Làm nguội: Reheat the steel to a temperature of 500-600 °C (930-1110 °F) and hold for a period (usually 1 hour).
  5. Làm mát: Allow the steel to cool in air after tempering.

Các hiệu ứng: Increased hardness and strength due to quenching, improved toughness and ductility through tempering, reducing brittleness.

S460 Hoàn thiện bề mặt

  • Mạ kẽm: Provides corrosion resistance by coating the steel with zinc.
  • Bức vẽ: Enhances aesthetics and adds a protective layer against environmental factors.
  • Sơn tĩnh điện: Offers a durable, decorative finish that resists chipping, fading, and scratching.
  • Bắn phá: Làm sạch bề mặt và cải thiện độ bám dính cho các lớp sơn phủ tiếp theo.
  • Anodizing: Increases corrosion resistance and surface hardness (more common for aluminum but can apply to some steel alloys).
  • Ngâm chua: Removes oxides and scale, preparing the surface for further treatment or coating.
Có thể đáp ứng các yêu cầu xử lý bề mặt tùy chỉnh theo yêu cầu.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

The above heat treatment instructions and surface finish processing methods for S460 steel are provided for informational purposes only. Actual results may vary based on specific conditions and equipment used. Testing is recommended, and a metallurgical expert or material supplier should be consulted to ensure the processes are suitable for your specific application. The user assumes all risks and liability for the use of this information.

 

Dịch vụ của chúng tôi

SteelPRO Group – nhà sản xuất và cung cấp giải pháp cho thép đặc biệt, cung cấp các giải pháp ứng dụng đa ngành và dịch vụ tùy chỉnh, chất lượng 100% miễn phí, đồng hành cùng khách hàng trong quá trình phát triển!

Kiểm soát chất lượng của chúng tôi

  • Độ tròn
  • Sức chịu đựng
  • Cấu trúc vi mô
  • Kiểm tra không phá hủy
  • Kiểm tra phá hủy
  • Kiểm soát quy trình

Xử lý tích hợp dịch vụ

  • Hàn
  • Chế tạo kim loại
  • Gia công CNC
  • Máy tiện
  • Hình thành
Cuộn lên đầu trang

Gửi tin nhắn

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành biểu mẫu này.

Gửi tin nhắn

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành biểu mẫu này.
Nhận tin tức thép mới nhất

Đăng ký nhận bản tin hàng tuần của chúng tôi

Hãy luôn đi đầu với những hiểu biết quan trọng!