Theo hình dạng

Theo Lớp

So sánh

Hoàn thành

BẢO TRÌ

DH36 | Thép đóng tàu HSLA Steel

DH36 | Thép đóng tàu HSLA Steel

DH36 là loại thép có độ bền cao thép kết cấu được sử dụng chủ yếu trong đóng tàu. Nó tuân thủ tiêu chuẩn ASTM A131/A131M. “DH” biểu thị cấp độ, trong đó “D” là viết tắt của độ bền cao và “H” biểu thị xử lý nhiệt. Các cấp độ tương đương bao gồm ABS DH36, LR DH36 và BV DH36. Thép DH36 có độ bền kéo cao, độ dẻo dai tốt và khả năng hàn tuyệt vời. Nó chủ yếu được sử dụng trong kết cấu thân tàu, kết cấu ngoài khơi và các dự án kỹ thuật hàng hải.

Sự miêu tả

DH36 là gì?

DH36 là thép kết cấu cường độ cao chủ yếu được sử dụng trong đóng tàu. Nó bao gồm khoảng 98% sắt và 2% cacbon và các nguyên tố hợp kim. Loại thép này được đặc trưng bởi dạng rắn và thường có màu xám đen. Các đặc tính chính bao gồm cường độ chịu kéo cao, độ dẻo dai tốt và khả năng hàn tuyệt vời. DH36 thường được sử dụng trong việc xây dựng thân tàu, kết cấu ngoài khơi và các dự án kỹ thuật hàng hải. Nó được sản xuất thông qua quy trình cán nóng và thuộc loại thép hợp kim thấp, cường độ cao.

Đặc điểm của DH36

Thép DH36 có độ bền kéo cao và độ dẻo dai tuyệt vời. Nó có khả năng hàn tốt, cho phép chế tạo dễ dàng. Khả năng phục hồi của thép trong môi trường biển khắc nghiệt khiến nó trở nên lý tưởng cho việc đóng tàu. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn, tăng cường độ bền. DH36 thường được sử dụng trong việc chế tạo thân tàu và các công trình ngoài khơi. Đối với các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao hơn hoặc các đặc tính cụ thể, hãy xem xét các loại thép như AH36, EH36 hoặc FH36. Các lựa chọn thay thế này cung cấp các biến thể về độ bền và độ dẻo dai để đáp ứng các nhu cầu kỹ thuật đa dạng.

Thành phần hóa học

Yếu tốNội dung (%)
Cacbon, C≤ 0,18
Silic, Si0.10 – 0.50
Mangan, Mn0.90 – 1.60
Phốt pho, P≤ 0,035
Lưu huỳnh, S≤ 0,035
Nitơ, N≤ 0,012
Đồng, Cu≤ 0,35
Crom, Cr≤ 0,20
Niken, Ni≤ 0,40
Molypden, Mo≤ 0,08
Vanadi, V≤ 0,10

Tính chất vật lý

Tài sảnHệ métĐế quốc
Tỉ trọng7,8g/cm³0,282 lb/in³
Điểm nóng chảy1510 °C2750 °F
Điểm sôi
Độ dẫn nhiệt50 W/m·K29 Btu·ft/(h·ft²·°F)
Độ dẫn điện6,99 × 10⁶ L/phút12.1 % IACS
Nhiệt dung riêng486 J/kg·K0,116 Btu/(lb·°F)
Hệ số giãn nở nhiệt12 x 10⁻⁶ /°C6,7 x 10⁻⁶ /°F
Điện trở suất1,43 x 10⁻⁷ Ω·m8,6 x 10⁻⁷ Ω·in

Tính chất cơ học

Hệ thống điều hòa không khí (AC)

Tài sảnHệ métĐế quốc
Độ bền kéo490 – 620MPa71 – 90 ksi
Sức chịu lực≥ 355MPa≥ 52 ksi
Độ cứng Brinell HB170 – 220170 – 220
Độ cứng Rockwell HRB80-9580-95
Độ cứng Vickers HV180 – 240180 – 240
Độ giãn dài21% (trong 200 mm)21% (trong 8 inch)
Mô đun đàn hồi210 GPa30,5ms

Trạng thái QT (làm nguội và tôi luyện)

Tài sảnHệ métĐế quốc
Độ bền kéo490-620MPa71-90 ksi
Sức chịu lực355MPa51,5 ksi
Độ giãn dài21%21%
Giảm Diện Tích50% (thường)50% (thường)
Năng lượng hấp thụ tác động34 J ở -20°C25 ft·lbf ở -4°F
Mô đun đàn hồi200 GPa29 phút

Ngành công nghiệp & Ứng dụng

Ngành công nghiệpỨng dụng
Đóng tàuCấu trúc thân tàu, Tấm ốp boong, Vách ngăn, Sống tàu
Cấu trúc ngoài khơiGiàn khoan dầu, Đường ống ngầm, Nền móng tua bin gió, Khung đỡ
Xây dựng cầuDầm cầu chính, Cáp treo, Tấm sàn cầu, Sườn vòm
Máy móc hạng nặngTay máy đào, Cần cẩu, Lưỡi ủi, Khung xe nâng
Ô tôLinh kiện khung gầm, Thanh ray khung, Tay treo, Thanh ngang
Sự thi côngDầm kết cấu, Cột đỡ, Thanh cốt thép, Cọc thép
Bình chịu áp suấtVỏ nồi hơi, Bình phản ứng, Bộ trao đổi nhiệt, Bể chứa
Năng lượngTháp tua bin gió, Lò hơi nhà máy điện, Giá đỡ tấm pin mặt trời, Vỏ tua bin

Gia công

Xử lý nhiệt

  • Chuẩn hóa: Làm nóng đến 900-940°C, giữ trong 1 giờ cho mỗi inch, để nguội.
  • : Làm nóng đến 830-870°C, giữ trong 1 giờ cho mỗi inch, làm nguội lò đến 600°C, làm mát bằng không khí.
  • Làm cứng: Đun nóng đến 880-920°C, giữ trong 1 giờ cho mỗi inch, làm nguội trong nước hoặc dầu.
  • Làm nguội: Làm nóng đến 540-680°C, giữ trong 1 giờ cho mỗi inch, để nguội.
  • Giảm căng thẳng: Làm nóng đến 600-650°C, giữ trong 1 giờ cho mỗi inch, để nguội.

Hoàn thiện bề mặt

  • Bắn phá: Làm sạch và chuẩn bị bề mặt bằng vật liệu mài mòn, giúp bề mặt sẵn sàng để phủ và cải thiện độ bám dính.
  • Phun cát: Sử dụng các hạt cát để làm sạch và làm nhám bề mặt, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Ngâm chua và thụ động hóa: Xử lý hóa học giúp loại bỏ chất gây ô nhiễm và rỉ sét, tăng khả năng chống ăn mòn và tạo ra bề mặt nhẵn mịn.
  • Đánh bóng: Sử dụng vật liệu mài mòn để làm cho bề mặt mịn và sáng bóng, thường vì mục đích thẩm mỹ.
  • Mạ điện: Sử dụng dòng điện để phủ lớp kim loại nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn và vẻ ngoài.
  • Sơn và phủ: Thêm lớp bảo vệ để chống ăn mòn và tăng độ bền cũng như vẻ ngoài.

*Có thể tùy chỉnh theo lời yêu cầu.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Các quy trình xử lý nhiệt và xử lý bề mặt được cung cấp là hướng dẫn chung. Các điều kiện thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào các ứng dụng và yêu cầu cụ thể. Bạn nên tham khảo ý kiến của chuyên gia luyện kim hoặc nhà khoa học vật liệu để điều chỉnh các quy trình theo nhu cầu cụ thể của bạn. Thông tin trong đây không thay thế cho lời khuyên của chuyên gia và không nên coi đó là lời khuyên.

Dịch vụ của chúng tôi

SteelPRO Group – nhà sản xuất và cung cấp giải pháp cho thép đặc biệt, cung cấp các giải pháp ứng dụng đa ngành và dịch vụ tùy chỉnh, chất lượng 100% miễn phí, đồng hành cùng khách hàng trong quá trình phát triển!

Kiểm soát chất lượng của chúng tôi

  • Độ tròn
  • Sức chịu đựng
  • Cấu trúc vi mô
  • Kiểm tra không phá hủy
  • Kiểm tra phá hủy
  • Kiểm soát quy trình

Xử lý tích hợp dịch vụ

  • Hàn
  • Chế tạo kim loại
  • Gia công CNC
  • Máy tiện
  • Hình thành
Cuộn lên đầu trang

Gửi tin nhắn

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành biểu mẫu này.

Gửi tin nhắn

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành biểu mẫu này.
Nhận tin tức thép mới nhất

Đăng ký nhận bản tin hàng tuần của chúng tôi

Hãy luôn đi đầu với những hiểu biết quan trọng!